Học Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Thời Tiết
8 Tháng Tư, 2020
Học Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Du Lịch
17 Tháng Tư, 2020

Cách Chia Động Từ Tiếng Đức Ở Hiện Tại

sie/Sie geh. e. st Singular. t. en. t Plural.

Chia Động Từ Tiếng Đức Ở Hiện Tại

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

 

Verbkonjugation – Chia động từ: ở cấp độ A1, điều quan trọng và cơ bản phải học nhất là chia động từ ở thì hiện tại.

Động từ ở tiếng đức được cấu tạo từ 2 bộ phận: Verbstamm (gốc của động từ) và đuôi của động từ

Ví dụ:

Machen: Mach- (verbstamm) + -en (đuôi)

Sammeln:Sammel + -n

Wandern: Wander + -n

 

Đuôi của động từ được chia theo từng chủ ngữ:

(Trừ trường hợp wir, Sie và sie (plural) là động từ được giữ nguyên mẫu)

Chủ ngữ Đuôi Ví dụ: Machen
Ich -e mache
Du -st machst
Er/sie/es -t macht
Ihr -t macht

 

Tuy nhiên, có nhiều loại động từ không hoàn toàn tuân theo quy tắc này

Nhóm 1: các động từ có Verbstamm kết thúc bằng -el, -t/-d/-n, -s/-z/-ß

Đối với các động từ này, phần đuôi sẽ bị biến đổi trong 1 số trường hợp nhất định

 

  -el -t/-d/-n -s/-z/-ß
Ich -e sammle -e arbeite/ bade -e Heißen / sitze
Du -st sammelst -est arbeitest / badest -t heißt / sitzt
Er/sie/es -t sammelt -et arbeitet / badet -t heißt / sitzt
Ihr -t sammelt -et Arbeitet / badet -t heißt / sitzt

 

Nhóm 2: các động từ có chứa a hoặc e trong Verbstamm

Ví dụ: sehen, schlafen

Đối với những động từ này, khi chia với chủ ngữ du hoặc er,sie,es, a sẽ chuyển thành ä, e sẽ thành ie hoặc i, còn phần đuôi được chia như bình thường

  Đuôi schlafen sehen geben essen
Ich -e schlafe sehe gebe esse
Du -st schläfst siehst gibst isst
Er/sie/es -t schläft sieht gibt isst
Ihr -t schlaft seht gebt esst

 

Nhóm 3: các động từ hoàn toàn bất quy tắc

Đối với các động từ này, cả phần verbstamm lẫn đuôi sẽ không theo quy tắc

Chỉ có 1 số ít các động từ rơi vào trường hợp này

Các trợ động từ Hilfsverben: sein, haben, werden

 

Các động từ khuyết thiếu Modalverben: wollen, sollen, müssen, können, dürfen, mögen

 

Đặc biệt: wissen

  Ich du Er/sie/es ihr Wir/Sie/sie (plural)
sein Bin bist ist seid sind
haben habe hast hat habt haben
werden werde wird wird werdet werden
wollen Will willst will wollt wollen
sollen soll sollst soll sollt sollen
müssen muss musst muss müsst müssen
können kann kannst kann könnt können
dürfen darf darfst Darf dürft dürfen
mögen mag magst mag mögt mögen
wissen weiß weißt weiß wisst wissen

 

Chia Động Từ Tiếng Đức Ở Hiện Tại

 

Tags: chia dong tu tieng duc o hien taihoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duchoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *