Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Trong các bài viết khác các bạn học tiếng Đức có thể dễ dàng tìm được các mẫu câu để giới thiệu về bản thân. Nhưng khi để hỏi lại về các thông tin này có rất nhiều bạn dễ lúng túng và không biết nên đặt câu hỏi như thế nào. Trong bài viết dưới đây các bạn có thể tìm được các câu hỏi cơ bản cần thiết ở trình độ A1 để hỏi về thông tin các nhân:
Name (Họ tên)
Wie heißt du? Wie heißt ihr? Wie heißen Sie? (Bạn tên là gì? )
Wie ist dein/Ihr Name? Wie sind eure/Ihre Namen? (Tên bạn là gì? Tên của các bạn là gì?)
Wie ist dein Vorname? Wie sind eure Vornamen? (Tên gọi của bạn là gì? / Các bạn tên gì?)
Wie ist dein/Ihr Nachname/Familienname? (Họ của bạn/ ngài là gì?)
Wie sind eure/Ihre Nachnamen/Familiennamen? (Họ / họ của các bạn là gì?)
Adresse, Telefon (Địa chỉ, điện thoại)
Wie ist deine/eure/Ihre Adresse? (Địa chỉ của bạn / của các bạn / của ngài là gì?)
Wo wohnst du? Wo wohnt ihr? Wo wohnen Sie? (Bạn sống ở đâu?)
Wie ist die/deine/eure/Ihre Hausnummer? (Số nhà của bạn là gì?)
Wie ist die Postleitzahl von Bonn? (Mã bưu điện của Bonn là gì?)
Wie ist deine/eure/Ihre Telefonnummer/Handynummer? (Số điện thoại di động của bạn là gì?)
Herkunft (quê quán)
Woher kommst du? Woher kommt ihr? Woher kommen Sie? (Bạn đến từ đâu?)
Wo liegt Berlin/die Stadt/das Dorf/das? (Berlin / thành phố / làng / nơi đó nằm ở đâu?)
Wohnort (nơi cư trú)
Wo wohnst/lebst du? Wo wohnt/lebt ihr? Wo wohnen/leben Sie? (Bạn sống ở đâu?)
Wo liegt Berlin/die Stadt/das Dorf/das? (Berlin / thành phố / làng / nơi đó nằm ở đâu?)
Wohnst du/Wohnt ihr/Wohnen Sie allein? (Bạn có sống một mình không?)
Alter (Tuổi tác)
Wie alt bist du? Wie alt seid ihr? Wie alt sind Sie? (Bạn bao nhiêu tuổi? Họ bao nhiêu tuổi?)
Wann ist dein/euer/Ihr Geburtstag? (Khi nào là sinh nhật của bạn/ các bạn?)
Wann hast du/habt ihr/haben Sie Geburtstag? (Khi nào bạn có ngày sinh nhật?)
Wann und wo bist du/seid ihr/sind Sie geboren? (Bạn sinh ra khi nào và ở đâu?)
Familienstand, Familie, Kinder (Tình trạng hôn nhân, gia đình, con cái)
Wie ist Ihr Familienstand? (Frage in der Verwaltung) (Tình trạng hôn nhân của bạn là gì?)
Bist du/Seid ihr/Sind Sie ledig oder verheiratet? (Bạn độc thân hay đã kết hôn?)
Bist du/Seid ihr/Sind Sie verheiratet? (Bạn / bạn / bạn đã kết hôn chưa?)
Bist du Single? (Bạn đang độc thân?)
Hast du/Haben Sie einen Freund/eine Freundin? (Bạn có bạn trai/ bạn gái chưa?)
Hast du/Habt ihr/Haben Sie Geschwister? (Bạn có anh chị em không?)
Wie alt sind deine/eure/Ihre Geschwister? (Anh chị em của bạn bao nhiêu tuổi?)
Hast du/Habt ihr/Haben Sie Kinder? (Bạn có con không?)
Wie viele Kinder hast du/habt ihr/haben Sie? (Bạn / bạn / bạn có bao nhiêu con?)
Wie alt sind deine/eure/Ihre Kinder? (con bạn bao nhiêu tuổi?)
Wie heißen deine/eure/Ihre Kinder? (Tên của con cái của bạn là gì?)
Willst du/Wollt ihr/Wollen Sie Kinder haben/bekommen? (Bạn có muốn có con không?)
Hast du/Habt ihr/Haben Sie ein Haustier? (bạn có thú cưng không)
Schule, Studium, Ausbildung (Trường học, nghiên cứu, đào tạo)
Gehst du/Geht ihr (noch) zur Schule? (Bạn có (vẫn) đi học phải không?)
Arbeitest oder studierst du? Arbeitet oder studiert ihr? Arbeiten oder studieren Sie? (Bạn đi làm hay đi học?)
Was studierst du? Was studiert ihr? Was studieren Sie? (Bạn đang học gì vậy?)
Wo studierst du? Wo studiert ihr? Wo studieren Sie? (Bạn học ở đâu?)
Seit wann studierst du/studiert ihr/studieren Sie? (Bạn đã học bao lâu rồi?)
Welchen Beruf lernst du/lernt ihr/lernen Sie? (Bạn đang học nghề gì?)
Arbeit und Beruf (Công việc và nghề nghiệp)
Was bist du/seid ihr/sind Sie von Beruf? (nghề nghiệp của bạn là gì?)
Hast du/Habt ihr/Haben Sie eine Arbeit/einen Job? (bạn có công việc không?)
Wo arbeitest du/arbeitet ihr/arbeiten Sie? (Bạn làm việc ở đâu?)
Tags: cac cau hoi tieng duc a1 can biet de hoi ve thong tin ca nhan , hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc co ban, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc