Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM
Học tiếng đức cho người mới bắt đầu
Trong tiếng Đức, ngoài việc phủ định bằng từ nicht thì ta có thể dùng các tính từ trái nghĩa để biểu đạt ý kiến một cách sinh động và mạch lạc hơn. Sau đây là các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Đức thường gặp.
alt – jung: già – trẻ
ängstlich – mutig: sợ sệt – dũng cảm
arm – reich: nghèo – giàu
böse – gut: thô lỗ – tốt bụng
beliebt – unbeliebt: được yêu quý – không được yêu quý
berühmt – unbekannt: nổi tiếng – không ai biết
betrunken – nüchtern: say xỉn – tỉnh táo
billig – teuer: rẻ – đắt
dick – dünn: mập – ốm
dumm – intelligent/klug/schlau – ngu ngốc – thông minh/khôn ngoan
fern – nah: xa – gần
hart – weich: cứng – mềm
fleißig – faul: chăm chỉ – lười biếng
fröhlich – traurig: vui vẻ – buồn bã
trocken – nass: khô – ướt
freundlich – unfreundlich: thân thiện – không thân thiện
gefangen – frei: bị bắt – tự do
Gerade – Krumm: thẳng – cong
geschlossen – offen: đóng – mở
gesund – krank: khỏe mạnh – ốm yếu
groß – klein: to – nhỏ
gut – schlecht: tốt – xấu
hübsch – hässlich: đẹp – xấu xí
heiß – kalt: nóng – lạnh
hell – dunkel: sáng – tối
hoch – tief: cao – sâu
horizontal – vertikal: ngang – dọc
hungrig – satt: đói – no
lang – kurz: dài – ngắn
laut – leise: ồn – yên lặng
leer – voll: trống rỗng – đầy
maximal – minimal: tối đa – tối thiểu
modern – altmodisch: hiện đại – cũ kĩ
neu – alt: mới – cũ
optimistisch – pessimistisch: lạc quan – bi quan
positiv – negativ: tích cực – tiêu cực
rechts – links: phải – trái
richtig – falsch: đúng – sai
ruhig – hektisch: yên ả – bận rộn
süß – bitter, sauer: ngọt – đắng, chua
sauber – schmutzig: sạch – dơ bẩn
scharf – mild: cay – nhạt
schnell – langsam: nhanh – chậm
schwarz – weiß: đen – trắn
interessant – Langewellig: thú vị – chán
sportlich – unsportlich: khỏe khoắn – khong khỏe khoắn
ehrlich – unehrlich: thật – không thật
attraktiv – unattraktiv: thu hút – không thu hút
aktiv – passiv: chủ động – bị động
tief – flach: sâu – nông
transparent – undurchsichtig: trong suốt – không thể nhìn thấu
unterschiedlich – gleich: khác – giống
viel – wenig: nhiều – ít
Tags: cac tinh tu trai nghia trong tieng duc, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc