Giờ Mở Cửa Thung Lũng Tình Yêu Đà Lạt
11 Tháng Mười, 2022
Khu Du Lịch Check In Ở Đà Lạt Đẹp Nhất
12 Tháng Mười, 2022

Từ Vựng Chủ Đề Mạng Internet Trong Tiếng Đức

Từ Vựng Chủ Đề Mạng Internet Trong Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

Ngày nay là thời điểm công nghệ và mạng Internet vô cùng phát triển, người ta có thể sử dụng Internet cho nhiều mục đích khác nhau từ học tập, làm việc đến vui chơi, giải trí… Trong bài viết dưới đây chúng ta cùng nhau tìm hiểu và học thêm các từ vựng mới liên quan đến mạng Internet.

das Kennwort: Mật khẩu

die Datei, -en: tệp, -en ngày, -en

das Datum, -en: ngày

das Internet

das Netz, -e : mạng

Anschluss : kết nối

der Internet – Zugang: truy cập internet

der Online – Anschluss: kết nối trực tuyến

der Online – Zugang : Truy cập trực tuyến

die Online – Stunde: giờ trực tuyến

die Web-Seite, -n: trang web, -n

der Internetsurfer, – der: người lướt internet, –

Internetanwender, – : Người dùng Internet, –

der Onliner, – : trực tuyến, –

die Suchmaschine : công cụ tìm kiếm

die Nachricht, -en : tin tức

die SMS die E-Mail, -s : SMS, e-mail, -s

die E-Mail-Adresse, -n : địa chỉ email, -n

das ät-Zeichen : dấu hiệu @

die Unterhaltung : cuộc trò chuyện

– die Daten eingeben : nhập dữ liệu

– die Daten löschen : xóa dữ liệu

– die Daten speichern : Lưu dữ liệu

– die Daten rechnen : tính toán dữ liệu

– die Daten übermitteln: truyền dữ liệu

– die Daten austauschen : trao đổi dữ liệu

– Daten in den Computer einspeisen : Nạp dữ liệu vào máy tính

– eine Datei öffnen : mở tệp tin

– eine Datei schliessen : đóng một tập tin

– eine Datei speichern : Lưu một tệp tin

– ein Programm in den Computer eingeben: nhập một chương trình vào máy tính

– ein Programm installieren: cài đặt một chương trình

– ein Virusprogramm installieren : cài đặt một chương trình vi rút

– ein Programm starten : bắt đầu một chương trình

– ein Programm kopieren : sao chép một chương trình

– ein Programm schliessen : đóng một chương trình

– eine E-Mail schreiben : viết E-Mail

– eine E-Mail senden : gửi email

– eine E-Mail bekommen / empfangen: nhận / nhận email

– eine E-Mail lesen – einen Text auf Papier drucken: đọc e-mail – in văn bản trên giấy

– einen Text eingeben – einen Text ausschneiden : nhập văn bản – cắt văn bản

– einen Text markieren : đánh dấu một văn bản

– einen Text einfügen : chèn một văn bản

– einen Text kopieren : sao chép một văn bản

– einen Text überarbeiten : sửa lại một văn bản

(k)einen Internet : không có internet

– Anschluss zu Hause haben: Có kết nối tại nhà

– das Internet anwählen : quay số internet

– das Internet beruflich nutzen : sử dụng Internet cho công việc

– sich im Internet einloggen : đăng nhập vào Internet

– im Internet surfen : lướt Internet

– im Internet neue Leute kennen lernen: gặp gỡ những người mới trên internet

– im Internet nach Unterhaltung und Spielen suchen : Tìm kiếm giải trí và trò chơi trên Internet

– Informationen im Internet abrufen : Gọi lên thông tin trên Internet

– Informationen im Internet suchen: Tìm kiếm thông tin trên Internet

Tags: tu vung tieng duc ve mang internet, hoc tieng duc cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc, giao tiep tieng duc, hoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *