5 Đề Thi Viết Tiếng Đức Trình Độ B1
18 Tháng Mười Hai, 2020
Học Từ Vựng Tiếng Đức Theo Cách Tốt Nhất
22 Tháng Mười Hai, 2020

Các Từ Vựng Dùng Để Viết Thư Teil 3 B1

Cách Viết Thư Teil 3 B1

 

Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Học tiếng đức giao tiếp cơ bản

Tiếng đức cho người mới bắt đầu

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Trong bài viết này, mình sẽ nêu cho các bạn các mẫu câu và từ vựng để viết Teil 3 của kì thi B1 tốt nhất.

 

Lá thư trả lời cuộc hẹn:

Từ vựng:

Der Termin, -e: cuộc hẹn

Einen Termin absagen: từ chối cuộc hẹn

Einen Termin annehmen: chấp nhận cuộc hẹn

Einen Termin vorschlagen: gợi ý cuộc hẹn

Einen Termin verschieben: hoãn cuộc hẹn

Sich für einen Termin bedanken: cảm ơn vì cuộc hẹn

Sich entschuldigen: xin lỗi

Etwas begründen: giải thích lý do

 

Trong phần thi này, bạn phải viết một lá thư Halbformel – lá thư trang trọng dành cho người bạn đã quen biết. Vì vậy, bạn phải dùng ngôi Sie và Anrede có thể sử dụng dạng thân mật.

Liebe Frau…

Lieber Herr…

Sehr geehrte Frau…

Sehr geehrter Herr…

 

Thân bài:

Trước tiên bạn hãy cảm ơn vì lời mời/ cuộc hẹn:

Vielen Dank für Ihre Einladung/ E-Mail/ Ihren Termin.

Herzlichen Dank für Ihren Terminvorschlag.

Ich bedanke mich sehr für die Einladung/ den Termin.

Vielen Dank für den Termin, ich habe mich sehr darüber gefreut.

Ich danke Ihnen für die Einladung zu…

Ich möchte mich zunächst ganz herzlich bei Ihnen für die Einladung/ den Termin bedanken.

Các mẫu câu xin lỗi:

Entschuldigen Sie bitte, aber…

Leider muss ich mich entschuldigen, da/ weil…

Es tut mir leid, aber leider…

Ich würde gerne …, aber….

Ich kann den Termin leider nicht wahrnehmen, weil…

Ich bedauere sehr, dass ich zum Termin nicht kommen kann, weil…

 

Các lý do:

Weil ich Besuch bekommen.

Da meine Töchter plötzlich krank ist, …

Da ich Fieber habe, …

Weil mein Auto kaputt ist, …

Da ich an diesem Termin verreist bin, …

 

Các câu chốt:

Ich wünsche Ihnen viel Spaß.

Ich hoffe, dass wir einen neuen Termin finden können.

Ich hoffe, wir können bald telefonieren.

Nächstes mal werde ich bestimmt dabei sein.

 

Lời chào

Viele Grüße

Mit freundlichen Grüßen

Freundliche Grüße

Cách viết thư Teil 3 B1

 

Tags: cach viet thu teil 3 b1tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng duchoc tieng duc giao tiep co banhoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *